Băng, đai, nẹp chấn thương chỉnh hình

Nẹp giầy H1

Giá: Liên hệ

1. Chức năng:

-       Cố định cổ bàn chân khoèo của trẻ về đúng vị trí.

-       Chỉnh sửa các biến dạng khoèo theo chỉ định của bác sĩ.

2. Chỉ định:

-       Trẻ có bàn chân khoèo bẩm sinh.

-       Trẻ bàn chân khoèo sau phẫu thuật chỉnh hình.

-       Trẻ bàn chân khoèo sau bó bột chỉnh hình.

3. Hướng dẫn sử dụng:

-       Căn cứ vào bảng cỡ sản phẩm, lựa chọn giầy cho phù hợp với trẻ.

-       Góc mở định sẵn của giầy là 60(Hình 1). Sử dụng cho trẻ bị khoèo cả 2 bàn chân.

-       Với trẻ bị khoèo 1 bàn chân. Bên khoèo giữ nguyên góc mở 60bên bình thường điều chỉnh về góc 400.

Thông tin chi tiết

4. Bảng mã, cỡ và kích thước sản phẩm:

-        Kích thước hiển thị trong bảng là kích thước  của chân. Chiều dài của bàn chân được đo từ gót chân đến đầu ngón chân cái.

-       Tùy theo kích thước bàn chân (chiều dài, chiều rộng) để lựa chọn cỡ giầy cho phù hợp.

 Ví dụ:

-        Một chân dài 9cm sẽ lựa chọn giầy tương ứng cỡ 9.

-        Tương ứng với các cỡ có chiều rộng của vai đi kèm.

-        Các kích cỡ và chiều dài thanh nẹp khác được thực hiện theo đơn đặt hàng.

5. Bảo quản:

-        Để nơi khô mát.

-        Có thể giặt tay bằng nước có xà  phòng sau khi sử dụng.   

-        Phơi khô nơi thoáng, không giặt và làm khô bằng máy.         

Lưu ý:

-        Việc điều chỉnh góc mở của giầy  được chỉ định bởi bác sỹ điều trị, người  nhà bệnh nhân  không tự ý điều chỉnh.

-       Gia đình bệnh nhân tuân theo chỉ định của bác sỹ, đến khám lại sau 1 tháng , và sau 4 tháng kể từ khi đi nẹp giầy để tránh bị khoèo lại.

-       Sau điều trị bó bột bé phải đi nẹp giầy liên tục cả ngày và đêm trong 3 tháng đầu, và tiếp tục đi nẹp giầy trong khi ngủ khoảng 24 đến 36 tháng nữa

6. Bảng cỡ và mã số sản phẩm:

BẢNG MÃ

CỠ

CHIỀU DÀI                BÀN CHÂN (cm)

CHIỀU DÀI THANH NẸP

inch

cm

7366

6

6.5 – 7.5

8.5

   21.5

7367

7

7.5 - 8

9

23

7368

8

8

9.5

24.5

7369

9

9

10

25.5

73610

10

10

10.5

26.5

73611

11

11

11

28

73612

12

12

11.5

29.5

73613

13

13

12

30.5